Từ vựng tiếng Anh – 100 từ vựng tiếng Anh đầu tiên cho cho người mới bắt đầu (Phần 2)
Hãy làm quen với 100 từ tiếng Anh quen thuộc đầu tiên. Các bạn hãy xem, nghe và đọc theo.
Có phụ đề Tiếng Nhật / With Japanese subtitle included.
D. HOUSEHOLD ITEMS / VẬT DỤNG TRONG NHÀ
1. table
2. chair
3. sofa
4. desk
5. chest
6. cup
7. brush
8. plate
9. bowl
10.fork
11. spoon
12.spoon
13.knife
E. ANIMALS / ĐỘNG VẬT
1. cat
2. dog
3. bird
4. fish
5. rabbit
6. pig
7. horse
8. cow
9. chicken
10. duck
11. zebra
Từ vựng tiếng Anh – 100 từ vựng tiếng Anh đầu tiên cho cho người mới bắt đầu (Phần 1)
Từ vựng tiếng Anh – 100 từ vựng tiếng Anh đầu tiên cho cho người mới bắt đầu (Phần 2)
Từ vựng tiếng Anh – 100 từ vựng tiếng Anh đầu tiên cho cho người mới bắt đầu (Phần 3)
Từ vựng tiếng Anh – 100 từ vựng tiếng Anh đầu tiên cho cho người mới bắt đầu (Phần 4)
Mời các bạn xem thêm
26 Bài đàm thoại giao tiếp cực kỳ hay dành cho thiếu nhi (Phần 1)
26 Bài đàm thoại giao tiếp cực kỳ hay dành cho thiếu nhi (Phần 2)
26 Bài đàm thoại giao tiếp cực kỳ hay dành cho thiếu nhi (Phần 3)
Nguồn: https://stop-violence.org
Xem thêm bài viết khác: https://stop-violence.org/giao-duc/
Xem thêm Bài Viết:
- Cách sử dụng hàm Index, Match qua bài tập hàm kèm lời giải
- 3+ cách kết thúc bài thuyết trình ấn tượng bạn không thể không biết
- Cách xây dựng bài tả một đồ chơi mà em yêu thích thật sự ấn tượng
- Hỏi bài văn tả đồ vật gắn bó với em nên có độ dài bao nhiêu thì hợp lý?
- Bí quyết giúp bài văn tả con vật mà em yêu thích đạt điểm 10 tuyệt đối
😍😘🥰
1
hay
Tốt lại học hay
Tốt học còn hay Nữa
Tốt học hay
Hay quá
Hay
Hallo
Thank you
Hay
Hay
verry good
I like Englings
Hay
Xem chán rồi
Hay
l like Englings
hoho của con đây ạ nay con làm sai nhiều quá cô dung a chị tưởng em có
1234567890
Khong hieu ????👼
12345123451234512